Chọn đáp án đúng
a. Phản ứng giữa Fe và HCl là phản ứng thế
b. Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất và hợp chất
c. CaCO3 \(\underrightarrow{t0}\) CaO + CO2 là phản ứng khử
d. Khí H2 nặng hơn không khí
20.Chọn đáp án đúng nhất
(0.5 Points)
A. Phản ứng giữa Fe với HCl là phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng giữa Zn với HCl là phản ứng thế.
C. CaCO3 → CaO + CO2 là phản ứng hóa hợp
D. Khí H2 nặng hơn không khí
Mn giúp mình nha! Chọn câu trả lời á, tặng mọi người cây bông 🌹
Câu 1: Axetylen có thể tham gia được: (có thể chọn nhiều đáp án)
a) Phản ứng thế
b) Phản ứng cháy
c) Phản ứng cộng
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
a) Axetylen là chất khí không màu
b) Axetylen là chất khí không mùi
c)Axetylen ít tan trong nước
d)Axetylen nặng hơn không khí
Câu 3: Nguyên liệu để điều chế khí axetylen là:
a) Canxi cacbua
b) Nhôm cacbua
c) Cacbon và Hidro
d) Một đáp án khác
Câu 4: Dẫn hỗn hợp khí gồm: Metan, Etylen, Axetylen qua bình chứa dung dịch Brom (lấy dư). Khí thoát ra sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án)
a) Axetylen
b) Etylen
c) Metan
Câu 5: Dẫn axetylen đến dư vào dung dịch Brom. Sản phẩm tạo thành có tên gọi là:
a) Etylen
b) Etan
c) 1,1,2,2-Tetrabrometan
d) 1,2-Đibrometan
Câu 6: Biết rằng 100 ml khí etylen làm mất màu được tối đa 50 ml dung dịch Brom. Nếu dùng 100 ml khí axetylen thì sẽ làm mất màu được tối đa bao nhiêu ml dung dịch Brom (có nồng độ như dung dịch Brom ở trên)?
a) 25 ml
b) Không thể biết được
c) 100 ml
d) 50 ml
Câu 7: Cho nước đến dư vào cốc có chứa 20g đất đèn thì thu được 6,72 lít khí axetylen ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăn về khối lượng của Canxi cacbua có trong mẫu đất đèn ở trên là:
từ 90% đến 99%
Câu 8: Để tạo thành khí etylen, người ta thực hiện phản ứng cộng giữa axetylen và hidro ở nhiệt độ cao với xúc tác là:
a) Pd/PbCO3
b) Ni
c) Pb/PbCO3
d) Na
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho nước vào ống nghiệm chứa đất đèn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án)
a) Sủi bọt khí
b) Toả nhiệt
c) Đất đèn tan dần
Câu 10: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm cấu tạo của axetylen:
a) Axetylen có 1 liên kết đôi giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết đôi này có 1 liên kết kém bền.
b) Axetylen chỉ có liên kết đơn giữa các nguyên tử trong phân tử
c) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 2 liên kết kém bền.
d) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 1 liên kết kém bền.
Câu 1: Axetylen có thể tham gia được: (có thể chọn nhiều đáp án)
a) Phản ứng thế
b) Phản ứng cháy
c) Phản ứng cộng
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
a) Axetylen là chất khí không màu
b) Axetylen là chất khí không mùi
c)Axetylen ít tan trong nước
d)Axetylen nặng hơn không khí
Câu 3: Nguyên liệu để điều chế khí axetylen là:
a) Canxi cacbua
b) Nhôm cacbua
c) Cacbon và Hidro
d) Một đáp án khác
Câu 4: Dẫn hỗn hợp khí gồm: Metan, Etylen, Axetylen qua bình chứa dung dịch Brom (lấy dư). Khí thoát ra sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án)
a) Axetylen
b) Etylen
c) Metan
Câu 5: Dẫn axetylen đến dư vào dung dịch Brom. Sản phẩm tạo thành có tên gọi là:
a) Etylen
b) Etan
c) 1,1,2,2-Tetrabrometan
d) 1,2-Đibrometan
Câu 6: Biết rằng 100 ml khí etylen làm mất màu được tối đa 50 ml dung dịch Brom. Nếu dùng 100 ml khí axetylen thì sẽ làm mất màu được tối đa bao nhiêu ml dung dịch Brom (có nồng độ như dung dịch Brom ở trên)?
a) 25 ml
b) Không thể biết được
c) 100 ml
d) 50 ml
Câu 7: Cho nước đến dư vào cốc có chứa 20g đất đèn thì thu được 6,72 lít khí axetylen ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăn về khối lượng của Canxi cacbua có trong mẫu đất đèn ở trên là:
từ 90% đến 99%
Câu 8: Để tạo thành khí etylen, người ta thực hiện phản ứng cộng giữa axetylen và hidro ở nhiệt độ cao với xúc tác là:
a) Pd/PbCO3
b) Ni
c) Pb/PbCO3
d) Na
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho nước vào ống nghiệm chứa đất đèn là: (HS có thể chọn nhiều đáp án)
a) Sủi bọt khí
b) Toả nhiệt
c) Đất đèn tan dần
Câu 10: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm cấu tạo của axetylen:
a) Axetylen có 1 liên kết đôi giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết đôi này có 1 liên kết kém bền.
b) Axetylen chỉ có liên kết đơn giữa các nguyên tử trong phân tử
c) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 2 liên kết kém bền.
d) Axetylen có 1 liên kết ba giữa 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử, trong liên kết ba này có 1 liên kết kém bền.
Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2
Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là:
A. HgO -> Hg + O2
B. CaCO3 -> CaO +CO2
C. H2O + CaO ->Ca(OH)2
D. Fe +HCl -> FeCl2 +H2
Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi
A.Sự hô hấp B.Sự đốt nhiên liệu C.Dùng trong PƯ hóa hợp
D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu
Câu 13: Chọn đáp án sai A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 14: Chọn đáp án đúng
A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy
B. Oxi được dung làm chất khử
C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất
Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.
Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g
A. 0,01 mol B. 1 mol C. 0,1 mol D. 0,001 mol
Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi
A.Sự hô hấp B.Sự đốt nhiên liệu C.Dùng trong PƯ hóa hợp
D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu
Câu 13: Chọn đáp án sai A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 14: Chọn đáp án đúng
A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy
B. Oxi được dung làm chất khử
C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất
Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.
Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g
A. 0,01 mol B. 1 mol C. 0,1 mol D. 0,001 mol
Câu 26: Chọn nhận xét đúng
A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng sinh ra 2 hay nhiều chất mới
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 1 chất mới
D. Phản ứng thế PƯ giữa 2 đơn chất với nhau
Câu 27: Phản ứng phân hủy là
A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 B. Cu + H2S → CuS+H2
C. MgCO3 to→ MgO + CO2 D. KMnO4 to→ MnO + O2 + K2O
Câu 28: Cho phản ứng
2KMnO4 toà K2MnO4 + MnO2 + O2 Tổng hệ số sản phẩm là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 29: Phương trình không điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. 2KMnO4 toà K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ B. 2H2O2 toà 2H2O + O2
C. 2KClO3 to,MnO2à 2KCl + 3O2 D. 2H2O toà 2H2 + O2
Câu 30: Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 lit khí bay lên
A. 38,678 g B. 38,868 g C. 37,689 g D. 38,886 g
Câu 26: Chọn nhận xét đúng
A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng sinh ra 2 hay nhiều chất mới
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 1 chất mới
D. Phản ứng thế PƯ giữa 2 đơn chất với nhau
Câu 27: Phản ứng phân hủy là
A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 B. Cu + H2S → CuS+H2
C. MgCO3 to→ MgO + CO2 D. KMnO4 to→ MnO + O2 + K2O
Câu 28: Cho phản ứng
2KMnO4 toà K2MnO4 + MnO2 + O2 Tổng hệ số sản phẩm là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 29: Phương trình không điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. 2KMnO4 toà K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ B. 2H2O2 toà 2H2O + O2
C. 2KClO3 to,MnO2à 2KCl + 3O2 D. 2H2O toà 2H2 + O2
Câu 30: Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 lit khí bay lên
A. 38,678 g B. 38,868 g C. 37,689 g D. 38,886 g
1. Na + 1/2O2 -> NaO
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2
Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?
A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.
C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.
Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là
A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?
A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.
Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là
A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
giúp mik zới
Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?
A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.
C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.
Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là
A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?
A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.
Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là
A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
câu 27 B
Câu 28 C
Câu 29 C
Câu 30A
Câu 32 B
Câu 33C
Câu 34C
Câu 24: Chọn đáp án đúng
A. Khí O2 nhẹ hơn khí H2 16 lần.
B. Khí O2 nhẹ hơn khí CO2 0,73 lần.
C.Khí O2 nhẹ hơn khí N2 1,14 lần.
D.Khí O2 nặng hơn khí NH3 2 lần.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 3:1:6. B. 2:3:1:6.
C. 2:6:1:6. D. 1:6:2:6.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bình bằng cách đặt úp bình, vì
A. khí H2 nhẹ hơn không khí.
B. khí H2 nặng hơn không khí.
C. khí H2 nặng gần bằng không khí.
D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi.
Câu 27: Nhiệt độ và áp suất ở điều kiện thường của chất khí là
A. 00C, 20 atm. B. 00C, 1 atm.
C. 10C, 0 atm. D. 200C, 1 atm.
24.A
25.B
Ta có:
x là hóa trị của SO4==> x= 2
y là hóa trị của Fe==> y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
=> y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
26.A
27.D
#Fiona
Chúc bạn học tốt !
Hỗn hợp X gồm Al, F e 2 O 3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử F e 2 O 3 thành Fe). Hòa tan hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí H 2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 45%
B. 50%
C. 71,43%
D. 75%
2Al + F e 2 O 3 → A l 2 O 3 + 2Fe
Sau phản ứng cho hỗn hợp rắn tác dụng với dd NaOH thấy có khí thoát ra, suy ra có Al dư.
Vậy hỗn hợp rắn: Fe, A l 2 O 3 , Al (dư) và F e 2 O 3 (nếu dư).
Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m X = m r ắ n tan + m r ắ n k h ô n g tan
= 21,67 - 12,4 = 9,27g
Mà m r ắ n tan = m A l d u + m A l 2 O 3
2Al + 2NaOH + 2 H 2 O
→ 2 N a A l O 2 + 3 H 2 1
Theo PTHH (1), ta có:
⇒ m A l d u = 0,06.27 = 1,62g
⇒ m A l 2 O 3 p u = m r a n tan - m A l d u
= 9,27-1,62=7,65 g
⇒ n A l 2 O 3 p u = 0,075mol
⇒ n A l p u = n F e s p = 2 n A l 2 O 3 p u
= 0,075.2 = 0,15 mol
Ta có:
m ran khong tan = mFe (sp) = mFe2O3(neu dư)
⇒ m F e 2 O 3 (neu dư)=12,4-0,15.56 = 4g
⇒ n F e 2 O 3 dư = 4/160 = 0,025 mol
Giả sử phản ứng hoàn toàn thì Al sẽ dư → Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm theo F e 2 O 3 .
⇒ H = 0,075.100/0,1 = 75%
⇒ Chọn D.